Chú thích Jun_Ji-hyun

  1. 1 2 “Actress Jun Ji-hyun gives birth to second son”. Yonhap News Agency. 26 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2018. 
  2. Bản mẫu:뉴스 인용
  3. Bản mẫu:뉴스 인용
  4. Bản mẫu:저널 인용
  5. Bản mẫu:뉴스 인용
  6. Bản mẫu:뉴스 인용
  7. 1 2 3 4 5 6 Paquet, Darcy. “Actors and Actresses of Korean Cinema: Jeon Ji-hyun”. Koreanfilm.org. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  8. “10LINE - 전지현”. 10Asia (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  9. “전지현 삼성전자 CF모델에”. KMIB (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 5 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  10. 1 2 [영화]'시월애' 주연 이정재-전지현 인터뷰. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 9 năm 2000. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  11. 1 2 Ko, Ji-seon (19 tháng 7 năm 2015). “Jun Ji-hyun talks about her love for debut film My Sassy Girl”. K-pop Herald. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2015. 
  12. “Top Korean Female Star Makes Waves in the Chinese Mobile Market”. The Chosun Ilbo. 7 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  13. “Korean stars dubbed ‘Nation’s first love’”. Kpop Herald. 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  14. 전지현에 대한 3가지 보고서 [3]. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  15. “A Tale of Two Jeons”. The Chosun Ilbo. 1 tháng 4 năm 2004. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  16. 1 2 부담스럽다,그래도 달려들었다,<4인용 식탁> 전지현&박신양. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 7 năm 2003. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  17. Hong Joo-hyun, Wohn Dong-hee (20 tháng 1 năm 2005). “Beauty brands seek Korean faces”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  18. Shim, Seo-hyun (10 tháng 12 năm 2011). “Jun Ji-hyun replaced as Elastine’s go-to girl”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  19. 1 2 [씨네피플]영화 ’내 여자친구를 소개합니다’ 주연 전지현. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  20. “Jeon Ji-hyun Cedes Advertising Power to Jang Dong-gun”. The Chosun Ilbo. 30 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  21. “When Stars Bank on Advertising Only”. The Chosun Ilbo. 5 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  22. “Windstruck to Premiere in Hong Kong”. The Chosun Ilbo. 28 tháng 5 năm 2004. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  23. Walsh, Bryan (31 tháng 5 năm 2004). “A Force to Reckon With”. Time. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  24. “Jang Dong-gun Voted Korea's Most Bankable Star”. The Chosun Ilbo. 20 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  25. “Jeon Ji-hyun Vehicle Aims Straight for the Tear Ducts”. Soompi. The Chosun Ilbo. 19 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  26. 1 2 다시 출발점에 선 여배우의 고백, <데이지>의 전지현. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 12 tháng 1 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  27. 1 2 “Korean Stars Make Beeline for Hollywood”. The Chosun Ilbo. 9 tháng 7 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  28. 1 2 Garcia, Cathy Rose A. (5 tháng 6 năm 2009). “Jun Ji-hyun Shines but Blood Disappoints”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  29. “Jun hypes vampire movie”. Korea JoongAng Daily. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  30. “Jeon Ji-hyun Looks to Confound Critics in Vampire Film”. The Chosun Ilbo. 18 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  31. Frater, Patrick (22 tháng 5 năm 2007). “Korean star reborn in Blood: Jun Ji-hyun changes name”. Variety. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  32. “Actress Jeon to Launch Line of Blue Jeans”. The Chosun Ilbo. 21 tháng 3 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  33. 1 2 Lee, Hyo-won (8 tháng 1 năm 2008). “Jun, Hwang Become Super Heroes”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  34. 1 2 “Jun Ji-hyun Cast in Snow Flower”. The Korea Times. 7 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  35. “Jeon Ji-hyun to Star in Chinese Movie”. The Chosun Ilbo. 5 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  36. “Jeon Ji-hyun Narrates Hollywood Trailer”. The Chosun Ilbo. 28 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  37. “Jeon Ji-hyun to feature in July Issue of Vogue”. The Chosun Ilbo. 28 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  38. Lee, Hye-ji (11 tháng 7 năm 2012). “Jun Ji-hyun "The success of My Sassy Girl gave me both light and shadow"”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  39. “Jeon Ji-hyeon satisfied with her role in new movie”. The Korea Herald. 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  40. “Jeon Ji-hyun Gets Back into Groove with The Thieves”. The Chosun Ilbo. 4 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  41. “The Thieves Emerges as Most Popular Korean Movie”. The Chosun Ilbo. 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  42. "Gianna Jun to be in Ryoo's Berlin File". Korean Film Council. 19 December 2011. Retrieved 18 November 2012.
  43. Jeong, Ji-won (7 tháng 2 năm 2013). “Jun Ji-hyun starts anew”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013. 
  44. “Jeon Ji-hyun Back in My Sassy Girl Mode for TV Soap”. The Chosun Ilbo. 21 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014. 
  45. Bae, Ji-sook (17 tháng 12 năm 2013). “Gianna Jun proves aging is good: Actress to return to small screen with Kim Soo-hyun on My Love from the Star”. The Korea Herald. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014. 
  46. Chung, Ah-young (2 tháng 3 năm 2014). “My Love sparks hallyu sensation”. The Korea Times. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014. 
  47. 1 2 Chung, Joo-won (27 tháng 5 năm 2014). “Song Gang-ho, Jun Ji-hyun get top nods at Baeksang Awards”. The Korea Herald. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014. 
  48. 1 2 Chung, Joo-won (1 tháng 1 năm 2015). “Jun Ji-hyun beats Kim Soo-hyun in SAF”. The Korea Herald. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015. 
  49. “The Cheon Song-yi phenomenon”. Korea JoongAng Daily. 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018. 
  50. 1 2 Chung, Joo-won (1 tháng 1 năm 2015). “Jeon Ji-hyun to Receive President's Award”. The Korea Herald. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2015. 
  51. Won, Ho-jung (22 tháng 6 năm 2015). “Assassination an ode to Korea's 1930s independence fighters”. The Korea Herald. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015. 
  52. “Jeon Ji-hyun Shows off Tough Side in New Espionage Film”. The Chosun Ilbo. 1 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015. 
  53. Lee, Hyo-won (18 tháng 8 năm 2015). “South Korea Box Office: Local Action Movie Assassination On Top, Becomes Biggest Film of 2015”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016. 
  54. 1 2 “‘Ode to My Father’ Takes Ten Trophies at Grand Bell Awards”. Variety. 20 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  55. “'베테랑', 관객이 뽑은 최고의 영화상..'4관왕' 싹쓸이[종합]”. Osen. 25 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  56. Kang, Doo-soon; Kim, Hye-soon (7 tháng 1 năm 2016). “Korea's CJ E&M to take over Jun Ji-hyun agency Culture Depot”. Pulse. Maeil Business Newspaper. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016. 
  57. 중앙시사매거진. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017. 
  58. “Yoo Ah-in chosen as best actor in Korea”. Korea JoongAng Daily (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017. 
  59. 1위 지킨 엑소, 단숨에 정상권 오른 유아인·혜리. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 25 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2017. 
  60. “Lee Min-ho, Jun Ji-hyun to star together”. The Korea Herald. Maeil Business Newspaper. 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2016. 
  61. “Jun Ji-hyun stands out on 10 best actors list”. The Korea Herald. 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  62. Cho, Chung-un (13 tháng 4 năm 2012). “Actress Jun Ji-hyun ties the knot”. The Korea Herald. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  63. “Today's Photo: April 14, 2012”. The Chosun Ilbo. 14 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  64. “Jeon Ji Hyun marries Choi Jun Hyuk in lavish ceremony”. Channel NewsAsia. 16 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  65. Sunwoo, Carla (23 tháng 3 năm 2012). “Designer talks about actress granddaughter-in-law Jun Ji-hyun”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  66. Kwon, Mee-yoo (13 tháng 4 năm 2012). “Actress Jun ties knot with designer's grandson”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  67. Kim, Hyang-min (11 tháng 2 năm 2016). “Jun Ji-hyun gives birth to a boy”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2016. 
  68. Kim, Seo-jung (20 tháng 3 năm 2007). “Stars break new ground in publicity rights case”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  69. “Stars Win Suit Over Unauthorized Photos”. The Chosun Ilbo. 15 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  70. Bae, Ji-sook (20 tháng 1 năm 2009). “Actress Spied Over Duplicated Phones”. The Korea Times. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  71. Jang Joo-young, Park Sun-young (21 tháng 1 năm 2009). “Top actress' cell phone cloned to eavesdrop”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  72. “Who Spied on Jeon Ji-hyun?”. The Chosun Ilbo. 21 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  73. “Jeon Ji-hyun Scandal Turns Searchlight on Agencies”. The Chosun Ilbo. 21 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  74. “Jeon Ji-hyun's Agent Cleared of Phone Cloning”. The Chosun Ilbo. 17 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  75. “Jeon Ji-hyun Cell Phone Rigger Gets Jail”. The Chosun Ilbo. 27 tháng 3 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  76. Jang, Joo-young (23 tháng 1 năm 2009). “Man who cloned star's phone arrested”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  77. “Jeon Ji-hyun Stars in Jeans Catalogue”. The Chosun Ilbo. 9 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  78. Kim, Jessica (7 tháng 4 năm 2011). “Jun Ji-hyun investigated by financial watchdog in Jan”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  79. Kim, Jessica (7 tháng 4 năm 2011). “IHQ chief denies using Jun Ji-hyun's bank account illegally”. 10Asia. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  80. Hong, Grace Danbi (5 tháng 7 năm 2012). “Jun Ji Hyun is Just Getting Started as an Actress”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  81. Lee, Jin-ho (22 tháng 7 năm 2012). “Interview: Jun Ji Hyun Invites Everyone Into Her Veil of Secrecy”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  82. Lee, Jin-ho (13 tháng 6 năm 2012). “Jun Ji Hyun Talks about Kissing with Kim Soo Hyun for The Thieves”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2012. 
  83. “Interview with Ha Jeong-woo, Jeon Ji-hyun, and Ryu Seung-beom of The Berlin File”. KOFICE. 20 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2013. 
  84. Son, Jin-ah (22 tháng 1 năm 2013). “Jun Ji Hyun talks about speaking in North Korean dialect in the movie”. StarN News. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2013.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  85. Sunwoo, Carla (5 tháng 1 năm 2013). “Jun Ji-hyun injured in action scene”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2013. 
  86. Yoon, Sarah (22 tháng 6 năm 2015). “Jun Ji-hyun released stress by shooting guns”. K-pop Herald. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2015. 
  87. Ji, Yong-jin (3 tháng 7 năm 2015). “Not trying to be the pretty girl”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2015. 
  88. “Actress Jun Ji-hyun faces second heyday with Assassination”. The Korea Times. 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2015. 
  89. 전지현, 데뷔 시절 보니…17년 전부터 한결같은 미모. The Fact (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  90. 해피투게더·애인있어요 배유미, '키스 먼저 할까요' 또 통했다. Wow TV (bằng tiếng Hàn). 21 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  91. “SBS 새 수목드라마 `해피투게더'”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 14 tháng 6 năm 1999. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  92. Lee, Sun-min (17 tháng 8 năm 2013). “TV role for Jun Ji-hyun”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014. 
  93. Won, Ho-yeon (26 tháng 12 năm 2013). “Jun Ji-hyun back on TV, sassier, flashier than ever”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014. 
  94. Kil, Sonia (30 tháng 5 năm 2016). “Gianna Jun and Lee Min-ho to Star in Korean TV Series ‘Blue Sea'”. Variety. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  95. “Actress Jun Ji-hyun plays tough mermaid in new series”. Yonhap News Agency. 14 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  96. 전지현에 대한 3가지 보고서 - 3. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 6 năm 2003. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2018. 
  97. '슈가맨' 유미, '사랑은 언제나 목마르다'로 인기…정우성·전지현 출연 뮤비 다시 봐도 '대박'. Newspim (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  98. “2014’s top pitchwoman is Jun Ji-hyun”. Korea JoongAng Daily. 2 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2018. 
  99. Choi, He-suk (14 tháng 1 năm 2015). “Kim Soo-hyun, Jun Ji-hyun on course for jackpot year”. The Korea Herald. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015. 
  100. “My Love for Real Estate: Jun Ji-hyun richest female celebrity in property assets”. The Korea Times. 5 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015. 
  101. “'섹션TV' 전지현, 올해 140억원 광고수익 '대박'”. Nate (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  102. Hou, Kathleen (3 tháng 4 năm 2014). “A Korean TV Show Caused a YSL Lipstick Shortage”. The Cut. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015. 
  103. Park, Si-soo (30 tháng 4 năm 2014). “Six Appeal”. The Korea Times. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015. 
  104. “Jeon Ji-hyun Boosts Fashion Sales”. The Chosun Ilbo. 6 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2015. 
  105. 제35회 백상예술대상 시상식[박영선]. imbc (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 4 năm 1999. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  106. “SBS 연기대상에 심은하”. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 1999. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  107. <집으로…> 대종상 작품상! 설경구, 전지현은 남녀주연상. Max Movie (bằng tiếng Hàn). 27 tháng 5 năm 2002. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  108. 전지현, 청소년이 뽑은 최고의 여배우. Cine21 (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 10 năm 2003. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  109. ‘왕의 남자’ 15개 부문 노미네이트. Yonhap News Agency (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  110. “Jang Dong-gun, Bae Yong-joon and others awarded at the First Annual Hallyu Awards”. Hancinema. Broasia. 16 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  111. “PIETA Nominated for Best Film at Asian Film Awards”. Korean Film Biz Zone. 27 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  112. Lee, Sun-min (11 tháng 7 năm 2013). “Lee, Jun named Producers' Choice”. Korea JoongAng Daily. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2013. 
  113. 제33회 영평상 시상식 열려..영화계 한자리에. Star News (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  114. “Paeksang Arts nominees announced”. Korea JoongAng Daily. 29 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  115. “Jun Ji-hyun Recognized for Boosting Tourism with Hit Drama”. The Chosun Ilbo. 23 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2014. 
  116. '정도전', '한국방송대상' 3관왕 영예…★ 불참 아쉬웠다(종합). TV Report (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014. 
  117. “2014 에이판스타어워즈, '별그대' '응사' 괜사' '장보리' 역대급 경쟁”. TV Report (bằng tiếng Hàn). 11 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  118. [포토엔]전지현 아역 김현수 ‘미래가 기대되는 미모’. Newsen (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  119. “전지현, SBS 연기대상 대상 영예..'별그대' 9관왕(종합)”. Star News (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  120. “[TV특종] 전지현, 중국 '골드 판다' 품다”. KBS News (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  121. “Nomination Announced for 36th Edition of the Blue Dragon Awards”. Korean Film Biz Zone. 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  122. “Winners of ‘2016 Max Movie Best Film Awards’”. Mnet. 26 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  123. '암살'이냐 '사도'냐..2016 춘사영화상 최우수작품 경쟁. Star News (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  124. “2016 백상예술대상 주인공 누가될까…후보 보니 ‘치열’”. The Donga Ilbo (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  125. “Yoo Ah-in, Jun Ji-hyun most popular Korean actors with teens”. The Korea Herald. 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  126. Kim, Jin-suk (5 tháng 12 năm 2016). “[SBS 연기대상①]'멱살 잡고 이끈' 김래원·조정석·전지현·한석규 [일간스포츠] 입”. JTBC (bằng tiếng Korean). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  127. “[SBS 연기대상] 베스트커플상 이민호, "(전)지현 누나는 오늘도 물에" 전지현 불참 아쉬워”. Seoul Economic Daily (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  128. “[SBS 연기대상] 한석규-전지현-이민호 등 10대 스타상 수상”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). 31 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2018. 
  129. “SBS Drama Awards 2016 Winners”. HanCinema. 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jun_Ji-hyun http://www.channelnewsasia.com/stories/entertainme... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2004/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2004/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2004/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2005/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2007/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2007/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2008/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2009/...